Keo Sữa hai thành phần]
Keo sữa có tên tiếng Anh là “Milk Glue” hay “White Glue”. Đây là sáng chế tuyệt vời của nhà sáng chế Elmer, vì vậy người ta còn đặt tên cho loại keo này là Elmer Glue. Ngoài 3 tên trên, một tên ít phổ biến khác của keo sữa là keo PVAc vì thành phần chính trong keo sữa là Poly (vinyl Acetat), một loại polymer hữu cơ.Keo sữa có màu trắng đục như sữa và có mùi hơi chua. Nhiều người cho rằng chính vì đặc điểm này mà loại keo này mới có tên gọi là “keo sữa”. Thực sự nó rất giống sữa, mà sữa (sữa không béo) cũng là một trong những nguyên liệu chính để điều chế ra loại keo này.Trong số các loại keo dán gỗ hiện nay trên thị trường không thể không kể đến loại keo sữa dán gỗ, đây cũng là một vật liệu có khả năng kết dính cao giúp mang lại nhiều tiện dụng cho ngành công nghiệp sản xuất gỗ. Keo sữa dán gỗ với tính năng không độc hại cho con người, bạn có thể hoàn toàn tâm khi sử dụng. Trong thực tế, keo sữa dán gỗ được ứng dụng dán cho nhiều vật liệu khác nhau như: dán gỗ, dán giấy, dán sàn nhựa, dán bàn,….mỗi loại vật liệu sẽ có cách dán khác nhau mới mang lại hiệu quả tốt nhất.
Sau đây là thông số kỹ thuật của keo sữa hai thành phần do Hợp Sức cung cấp, mời quý vị tham khảo.
MATERIAL SAFETY DATA SHEET
PRODUCT NAME: CBI-GN01
1.Product And Company Identification Trade Name: CBI-ĐB Company Name: COMBINE JOINT-STOCK COMPANY Address: 50/10 Tay A hamlet, Dong Hoa commune, Di An district, Binh Duong province, Viet Nam Tel: 06503 954276 Emergency Information 0976965781
|
2.Product Description and Hazard Information Product Description: Emulsion polymeric isocyanate Composition: Ingredient CAS Content % Vinyl Acetate Monomer 108 – 05 – 3 46 – 48 Water 46 Poly Vinyl Alcohol 9002 – 89 – 6 7 Emulsifier 9016 - 45 - 8 5
|
3.Hazard Identification Not Classified as Hazardous according to Worksafe Viet Nam.
|
4.First Aid Information General information: Seek medical assistance if irritation occurs. Treat symptomatically Inhalation: Remove from exposure Skin contact: Wash contaminated skin with soap and water. Remove contaminated clothing and wash before re-use. Eye contact: Immediately irrigate with copious amounts of water, for at least 15 minutes , with the eyelids open. Ingestion: Do not induce vomiting.
|
5.Fire Fighting Measures Extinguishing media: Water spray, foam, carbon, dioxide, dry chemical powder. Unsuitable Extinguishing media: None known Specific hazards: None known Special Protective: Firefighters should wear self contained breathing apparatus if there is a risk of exposure to products of combustion.
|
6.Accidental release measures Personal precautions: No special measures required Environmental Precautions: Avoid contamination of drains and waterways Methods for clean up: Contain using suitable absorbent(sand, soil or other inert material)
|
7.Handling And Storage Handling: Repeated or prolonged contact with this material should be avoided in order to lessen the possibility of skin disorders. It is essential that all who come into contact with this material maintain high standards of personal hygiene ex. Washing hands prior. to eating, drinking or going to the toilet. Storage: Store in a cool place in closed original container. Keep containers closed as not in use, labeled containers. Transport: Not classified as dangerous good according to Vietnam standards.
|
8.Exposure controls / personal protection General Precautions: Good industrial hygiene should be followed Ventilation: Good general ventilation should be adequate under normal conditions Occupational Exposure Limits: Not establlshed Personal Protection: Wear safety glasses or face shield and appropriate chemical resistant gloves
|
9.Physical And Chemical Properties Appearance: White milk liquid ph, 100 %W/W: 6.0– 8.0 Viscosity, CPS 250C 8.000 – 10.000 CPS Melting Point: Not determined Boiling Point: 100 approx (water) Solubility In Water: Miscible with water Flash Point: Not applicable Solidity (%): 46 - 48 Specific Gravity: 1.08 + 0.01
|
10.Stability And Reactivity Materials to Avoid: Strong oxidizing agents Conditions to Avoid: Extreme heat and sources of ignition Hazardous Decomposition Products: None known if used for its intended purpose
|
11.Toxicology Information Acute Oral Toxicity: Not determined Inhalation Toxicity: Not determined |
12.Ecological Information Degradability: No data available Aquatic Toxicity: No adverse effects are expected Bacterial Toxicity: Not determined
|
13.Disposal Considerations Waste Disposal: Dispose of by incineration in an approved chemical waste facility according to local regulations |
14.Transport Information General: Not classified as a dangerous Good according to Worksafe Vietnam, IMDG and IATA |
15.Regulatory Information Inventory Status: Listed on TCVN ( Vietnam) |
16.Other Information This information is based on our current level or knowledge and describes in the condition it is supplied. It is intended to describe the safety requirements of our products and is not intended as a guarantee of liability for any consequences arising from its use.
|